VOA
Ngân Quỹ Đầu Tư Phát Triển Toàn Cầu Của Trung Quốc
Chi tiêu của Trung Quốc cho các dự án phát triển toàn cầu đang đạt gần 1 nghìn tỷ đô la kể từ đầu thế kỷ. Điều đó đã khiến Bắc Kinh trở thành một trong những nhà tài chính được tìm đến nhiều nhất trên thế giới. Trong khoảng thời gian 18 năm bắt đầu từ năm 2000, Trung Quốc đã chi tiêu ít nhất 843 tỷ đô la cho hơn 13.000 dự án tại 165 quốc gia, theo cơ sở dữ liệu của phòng nghiên cứu AidData của trường Đại học Công lập William & Mary ở Virginia.
Mục đích nghiên cứu của AidData là làm sáng tỏ các hoạt động tài trợ và cho vay thường không rõ ràng của Trung Quốc ở các nước có thu nhập thấp và trung bình. Dữ liệu cho thấy Trung Quốc đã tăng chi tiêu cho các dự án phát triển quốc tế một cách đáng kể từ khi khởi động Sáng kiến Vành đai và Con đường đầy tham vọng vào năm 2013 và cho đến năm cam kết 2017, chi tiêu của Trung Quốc đã vượt qua Hoa Kỳ và các cường quốc lớn khác với tỷ lệ 2-1 trở lên.
Hướng dẫn: Khám phá dữ liệu bằng cách nhấp vào bất kỳ đường dẫn nào hoặc các quốc gia trên bản đồ. Kéo xuống để xem các dự án được sắp xếp theo lĩnh vực và năm. Nhấp vào bất kỳ năm nào để xem hồ sơ chi tiết của tất cả các dự án.
CHI TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA TRUNG QUỐC THEO KHU VỰC
Châu Á$245.666.000.000
Châu Phi$207.386.000.000
Châu Mỹ$192.142.000.000
Châu Âu$150.232.000.000
Trung Đông$36.231.000.000
Châu Đại Dương$11.136.000.000
CHI TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA TRUNG QUỐC THEO NGÀNH
Các dự án được phân loại dựa theo trọng tâm chính của dự án.
Công nghiệp, Khai thác mỏ, Xây dựng (547 Các dự án)$254.249.000.000
Năng lượng (867)$209.648.000.000
Vận chuyển và lưu giữ (1.003)$122.390.000.000
Đa ngành khác (194)$80.883.000.000
Thông tin liên lạc (492)$40.981.000.000
Hỗ trợ ngân sách (49)$26.473.000.000
Hạ tầng xã hội (749)$20.145.000.000
Hoạt động liên quan đến nợ (226)$19.763.000.000
Ngân hàng và các dịch vụ tài chánh (103)$13.323.000.000
Cấp nước và vệ sinh (263)$10.823.000.000
Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Ngư nghiệp (601)$8.207.000.000
Chính phủ và xã hội dân sự (1.257)$7.270.000.000
Chính sách và quy định thương mại (89)$6.741.000.000
Sức khoẻ (1.448)$5.644.000.000
Giáo dục (1.691)$4.887.000.000
Kinh doanh và các dịch vụ khác (75)$3.948.000.000
Không được phân phối/Không chỉ định (71)$2.887.000.000
Hỗ trợ hàng hoá (34)$1.687.000.000
Ứng phó khẩn cấp (843)$1.624.000.000
Hỗ trợ lương thực (146)$1.013.000.000
Bảo vệ môi trường (61)$173.000.000
Cứu trợ tái thiết (25)$125.000.000
Phòng chống thiên tai (8)$11.000.000
Chương trình dân số và sức khoẻ sinh sản (7)$2.000.000
*Đơn vị đô la Mỹ trong dữ liệu được điều chỉnh theo lạm phát trong năm 2017 để từ đó các dự án có thể được so sánh theo thời gian. Số đô la được làm tròn đến số triệu gần nhất.
Các dự án được phân loại dựa theo những trọng tâm chính của dự án. Danh mục ngành dựa trên hệ thống phân loại của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế.
Source: Bộ dữ liệu tài chính phát triển toàn cầu của Trung Quốc, AidData, Phiên bản 2.0
https://projects.voanews.com/china/global-footprint/data-explorer/vietnamese.html